This page is optimized for mobile devices, if you would prefer the desktop version just click here

0.5 Tính toán thiết kế hệ thống đường dẫn nước

Trong các kỹ thuật điều hoà không khí có sử dụng các loại đường ống nước như sau : - Đường ống nước giải nhiệt cho các thiết bị ngưng tụ.- Đường ống nước lạnh để làm lạnh không khí. - Đường ống nước nóng và hơi bão hoà để sưởi ấm không khí- Đường ống nước ngưng. Mục đích của việc tính toán ống dẫn nước là xác định kích thước hợp lý của đường ống, xác định tổng tổn thất trở lực và chọn bơm. Để làm được điều đó cần phải biết trước lưu lượng nước tuần hoàn. Lưu lượng đó được xác định từ các phương trình trao đổi nhiệt.

Hệ thống đường ống dẫn nước

* Vật liệu đường ống : Người ta sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau làm đường ống cụ thể như sau :

Bảng 7-1 : Vật liệu ống dẫn nước

Chức năng Vật liệu
1. Ống nước lạnh chiller - Thép đen hoặc thép tráng kẽm- Ống đồng cứng
2. Ống nước giải nhiệt và nước cấp - Ống thép tráng kẽm- Ống đồng cứng
3. Ống nước ngưng hoặc xả cặn - Ống thép tráng kẽm- Ống đồng cứng- Ống PVC
4. Bão hoà hoặc nước ngưng bão hoà - Ống thép đen- Ống đồng cứng
5. Nước nóng - Ống thép đen- Ống đồng cứng

* Đặc tính của đường ống thép

Các loại ống thép đen thường được sử dụng để dẫn nước có nhiều loại với độ dày mỏng khác nhau. Theo mức độ dày người ta chia ra làm nhiều mức khác nhau từ Schedul 10 đến Schedul 160. Trên bảng 7-2 các loại ống ký hiệu ST là ống có độ dày tiêu chuẩn, các ống XS là loại ống có chiều dày rất lớn

Bảng 7-2 : Đặc tính của đường ống thép

Đường kính danh nghĩa
in mm
Đường kính trongmm Đường kính ngoàimm Áp suất làm việcat Loại 1 / 41 / 4 3/83/81 / 21 / 23 / 43 / 4111.1/41.1/41.1/21.1/2222.1/22.1/23344668881010101212121214141414 6,356,359,5259,52512,712,719,0519,0525,425,431,7531,7538,138,150,850,863,563,576,276,2101,6101,6152,4152,4203,2203,2203,2254254254304,8304,8304,8304,8355,6355,6355,6355,6 9,2457,6712,5210,7415,79813,86820,9318,4626,6424,335,0532,4640,9838,152,549,2562,715977,92773,66102,2697,18154,05146,33205202,171193,675257,45254,5247,65307,08303,225298,45288,95336,55333,4330,2317,5 13,71613,71617,14517,14521,33621,33626,6726,6728,8328,8342,16442,16448,2648,2660,32560,32573,02573,02588,988,9114,3114,3168,275168,275219,07219,07219,07273,05273,05273,05323,85323,85323,85323,85355,6355,6355,6355,6 1361145815531548164516421640163937593454304949853745783443623241537634414876 40ST80XS40ST80XS40ST80XS40ST80XS40ST80XS40ST80XS40ST80XS40ST80XS40 ST80XS40ST80XS40ST80XS40ST80XS3040ST80XS3040ST80XS30ST40XS8030 ST40XS80

Đường ống đồng được chia ra các loại K, L, M và DWV. Loại K có bề dày lớn nhất, loại DWV là mỏng nhất. Thực tế hay sử dụng loại L. Bảng 7-3 trình bày các đặc tính kỹ thuật của một số loại ống đồng khác nhau.

Bảng 7-3 : Đặc tính của đường ống đồng

Đường kính danh nghĩa
in mm
Loại Đường kính trong, mm Đường kính ngoài, mm 1.1/41.1/2234568888101010121212 31,7538,150,876,2101,6127152,4203,2203,2203,2203,2254254254304,8304,8304,8 DWVDWVDWVDWVDWVDWVDWVKLMDWVKLMKLM 32,8939,1451,8477,089101,828126,517151,358192,6196,215197,74200,83240244,475246,4287,4293,75295,07 34,92541,27553,97579,375104,775130,185155,57206,375206,375206,375206,375257,175257,175257,175307,975307,975307,975
<< Chapter < Page Page > Chapter >>

Read also:

OpenStax, Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10869/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.
Jobilize.com uses cookies to ensure that you get the best experience. By continuing to use Jobilize.com web-site, you agree to the Terms of Use and Privacy Policy.