This page is optimized for mobile devices, if you would prefer the desktop version just click here

0.5 Các hàm số trong mathcad  (Page 2/5)

 bvalfit(v1,v2,x1,x2 xf,D,load1,load2,score)

 sbval(v,v1,v2,x2,D,load,score)

  • Giải quyết thành phần trong phương trình vi phân

 relax(a,b,c,d,e,f,u,rjac)

 multigrid(M,ncycle)

Hàm tìm đáp án phương trình

 find(x,y): tìm ẩn số của phương trình.

 minerr(x,y,...): tìm đáp án tương ứng của hệ phương trình.

 root(f(x),x): tìm ẩn số của hàm lượng giác.

 lsolve(M,v): giải hệ phương trình.

 polyroots(v): tìm các căn số của tử số có hệ nằm trong v.

Hàm chuyển đổi riêng biệt

 fft(v): tàm chuyển đổi Fourier của số liệu đã gán trong Véc tơ v.

 ifft(u): hàm nghịch đảo của fft. Trả về v nếu u=fft(v).

 cfft(A): hàm chuyển đổi Fourier của số thực hoặc phức trong mảng A.

 icfft(B): hàm nghịch đảo của của cfft. Trả về A nếu B=cfft(A)

 FFT(v): nhận dạng fft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 CFFT(A): nhận dạng ifft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 IFFT(u): nhận dạng ifft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 ICFFT(B) : nhận dạng iccft ngoại trừ những toán tử và hệ số bình thường khác.

 wave(v): chuyển đổi riêng sóng hiệu của số liệu thực trong Véc tơ v.

 iwave (u): hàm nghịch đảo của wave. Trả về v nếu u=wave(v).

Hàm báo lỗi

 erf(x)

Hàm số mũ và logarith

 exp(z): số e tăng theo bội số z.

 log(z,b): tính giá trị logarit cơ số b của z. Nếu bỏ qua không khai báo b, sẽ xem như tính logarit cơ số 10 của z (mặc định b=10).

 ln(z): số log tự nhiên (log cơ số e) của z.

Khai báo:

- z phải là một tập hợp (số thực, số phức hoặc số ảo).

- z phải không được định hướng.

- Đối với các hàm log và ln, z không thể mang số zero.

- b là thành phần tùy chọn, mang số dương. Nếu được gộp chung, b là một tập hợp. Nếu bỏ qua b được xem như 10.

- Đối với số phức z, các hàm log trả về những giá trị từ vế chính của những hàm này, ngược lại:

ln(z)=ln(|z|) + i arg(z)

Khai báo loại hàm số (expression type)

 IsScalar(x): trả về 1 nếu x là một tập hợp, ngược lại sẽ trả về 0.

 isArray(x): trả về 1 nếu x là Véc tơ hoặc ma trận, ngược lại trả về 0.

 sstring(x): trả về 1 nếu x là chuỗi, ngược lại trả về 0.

Hàm truy cập (file access functions)

 READPRN("File"): đọc mảng số liệu từ tập tin dữ liệu.

 WRITEPRN("file"): ghi mảng số liệu từ tập tin dữ liệu.

 APPENDPRN("file"): nối mảng số liệu từ tập tin dữ liệu.

 READRGB("file"): đọc tập tin ảnh màu.

 READBMP("file"): đọc tập tin hình ảnh theo chế độ thanh xám.

 WRITERGB("file"): tạo tập tin ảnh màu.

 WRITEBMP("file"): tạo tập tin ảnh màu theo chế độ thang xám.

Hàm số tối ưu (function optimization)

 minimize (f,var 1,var2,...): tìm giá trị tối thiểu.

 maximize (f,var1,var2,...): tìm giá trị tối đa.

Các hàm hyperbol (hyperbol funtions)

sinh(z) cosh (z)

tanh (z) csch (z)

seach (z) coth (z)

Khai báo:

- z phải mang giá trị radians.

- z phải là một tập hợp.

- z không được định hướng.

Hàm nghịch đảo hyperbol (inverse hyperbolic funtions)

asinh (z)acoth (z)

acish (z)acsch (z)

atanh (z)asech (z)

Khai báo:

- z phải là tập hợp.

- z không định hướng.

Hàm lượng giác đảo (inverse trig funtions)

asin (z)acsc(z)

acosh (z)asec (z)

atan (x,y)

Khai báo:

- z phải là tập hợp.

<< Chapter < Page Page > Chapter >>

Read also:

OpenStax, Bài giảng môn học mathcad. OpenStax CNX. Jul 29, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10744/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.
Jobilize.com uses cookies to ensure that you get the best experience. By continuing to use Jobilize.com web-site, you agree to the Terms of Use and Privacy Policy.