<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Trong hệ thống đang được tích hợp bộ soạn thảo toán học LaTeX. Bộ soạn thảo này giúp xuất ra công thức toán học dưới dạng ảnh. Dưới đây là các ký hiệu dùng cho biểu thị các biểu tượng toán học:

Toán tử
LaTeX
Dạng 1 Dạng 2
Ví dụ Chú ý + + - - / / x \cdot \times = = = > > < < <= \leq >= \geq phân thức \frac \frac{a}{q} = size 12{ sqrt {} } {} \sqrt{…} chỉ số trên ^ chỉ số dưới _ Tổng đại số size 12{ Sum {} } {} \sum \Sigma lim \lim size 12{ infinity } {} \infty Ký tự Hy Lạp
alpha \alpha α size 12{α} {}
beta \beta
gamma \gamma
delta \delta
epsilon \epsilon
theta \theta
lambda \lambda
pi \pi
sigma \sigma
phi \phi
omega \omega
dấu tích phân \int \bigint
Cột bên là sẽ cho các ký tự ở dạng chữ thường. VD: \alpha = α size 12{α} {} Để xuất được các ký tự đó ở dạng chữ hoa thì chỉ cần gõ ký tự đầu tiên của mã LateX là chữ hoa. VD: \Alpha = α size 12{α} {} Mũi tên
sang trái \leftarrow
sang trái, dài \longleftarrow
sang phải \rightarrrow
sang phải, dài \longrightarrow
cả hai bên \leftrightarrow size 12{↔} {}
lên trên \uparrow
xuống dưới \downarrow
Để có mũi tên với 2 dấu thân, hãy viết hoa chữ cái đầu. VD: \Lefrighttarrow = size 12{ dlrarrow } {} cả trên và dưới \updownarrow

Công thức toán học phải nằm bên trong cặp dấu $$,

VD: $$a^2 + b^2 = c^2$$ cho kết quả

Khi nhập một toán hạng mà chỉ số của nó có nhiều hơn 2 ký tự thì cần phải đặt các chỉ số đó trong cặp ngoặc bao {}.

VD1: $$z = \sqrt{x^2 + y^2}$$cho kết quảz = x 2 + y 2 size 12{ sqrt {x rSup { size 8{2} } +y rSup { size 8{2} } } } {}

VD2:$$\sum_{k=1}^n k$$cho kết quả

VD3:$$\frac{n(n+1)}{2}$$cho kết quả

VD4:$$\lim_{x\to\infty}f(x)= 0$$cho kết quả

  • Phân số: : \frac, ví dụ: \frac x2 = 
  • Căn bậc 2: \sqrt, ví dụ: \sqrt{\frac12} 
  • \lbrace...\rbrace 
  • Sub/Superscripts: A_i\A^n, ví dụ: A_{u,v}^k  , hay A_{u_i,v_j}^{k_m^n} 
  • Tổng Sích-ma: \sum, ví dụ: \sum_{i=1}^n i = \frac{n(n+1)}2 

để các cận nằm chính xác ở trên và dưới của ký hiệu tổng Sich-ma, thêm \displaystyle vào trước công thức

\displaystyle\sum_{i=1}^n i = \frac{n(n+1)}2 

  • Vectơ: \vec, ví dụ: \vec v  , hay \widevec{ABC} 
  • Dấu mũ: \hat{ }, ví dụ: \widehat{ABC} 
  • Ma trận: \begin{matrix} a&b\\c&d \end{matrix} 
  • Giới hạn: \lim_{x\to\infty}\frac1x=0 
  • Sin và Cosin: ví dụ sin^2\theta+cos^2\theta 
  • Các công thức khác:

\arccos \arcsin \arctan \arg \cos \cosh \cot \coth \csc \deg \det_ \dim \exp \gcd_ \hom \inf_ \ker \lg \lim_ \liminf_ \limsup_ \ln \log \max_ \min_ \Pr_ \sec \sin \sinh \sup_ \tan \tanh

  • Các dấu ngoặc:

\left( ... \right)  ‘(‘ và ‘)’

\left[ ... \right]  ‘[’ và ‘]’

\left\{ ... \right\}  ‘{’ và ‘}’

\left| ... \right|  ‘|’ và ‘|’

\left\| ... \right\|  ‘||’ và ‘||’

\left\{ ... \right.,

Ví dụ: y   =   \left\{   \text{this\\that}   \right. 

  • Để in ký tự khoảng trắng có thể dùng các cú pháp như: \, \: \; \quad \qquad,\_. Tuy nhiên, theo tác giả khuyến cáo nên dùng cú pháp: \hspace{ x}, với x là số pixel của khoảng trắng, ví dụ:

(ab\hspace9cd\hspace{25}ef) 

  • Ký tự xuống dòng: ‘\\’, ví dụ:x=1\\y=2\\z=3 
  • Để hiển thị văn bản bên trong công thức sử dụng cú pháp: \text{abc def}, ví dụ: y=\left\{x/2\text{ if x even}\\(x+1)/2\text{ if odd}\right. 
  • Kích cỡ (font size):\tiny\sqrt{a^2+b^2}  \small\sqrt{a^2+b^2}    \normalsize\sqrt{a^2+b^2}   

\large\sqrt{a^2+b^2}   

\Large\sqrt{a^2+b^2}   

\LARGE\sqrt{a^2+b^2}  

\huge\sqrt{a^2+b^2}   

\Huge\sqrt{a^2+b^2} 

(\frac1{\sqrt2}x+y) (\frac1{\sqrt2}x-y) 

  • Các ký tự đặc biệt:

  • Các ký hiệu

Một số ký hiệu khác như:

  • \omega 
  • a \not= b 
  • a \not\in \mathbb{Q} 
  • \cancel{ABC} 
  • \sout{ABC} 
  • \overline{ABC} 
  • \underline{ABC} 
  • ….

Ngoài ra còn một số cú pháp khác có thể tham khảo thêm tại địa chỉ website : (External Link)

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Hướng dẫn soạn thảo bài giảng bằng công cụ exe. OpenStax CNX. Jul 31, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10839/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Hướng dẫn soạn thảo bài giảng bằng công cụ exe' conversation and receive update notifications?

Ask