<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Phương án 2: Xí nghiệp muốn sản xuất đáp ứng theo nhu cầu của thị trường, khi nhu cầu giảm xuống thì không được sa thải công nhân, nhưng được phép có giờ rổi (tạm nghỉ việc), mỗi giờ rổi việc công nhân được hưởng 60% lương chính thức. Hãy lập biểu tính toán và xác định phương án thực hiện có lợi.

Bài giải

 Trước tiên ta xác định năng lực sản xuất của xí nghiệp dựa trên lực lượng lao động hiện có.

-Khả năng của xí nghiệp có thể sản xuất được mỗi tháng là.

18 công nhân * 22 ngày/tháng * 8 giờ/ngày = 3.168 giờ/tháng

-Trong năng lực đó, khả năng sản xuất sản phẩm X chiếm 50% tương ứng số giờ sản xuất là:3.168 giờ * 50% = 1.584 giờ

-Dựa vào số giờ sản xuất sản phẩm X ta biết được số lượng sản phẩm X và Y là:

Khả năng sản xuất sản phẩm X: 1 . 584 giåì 60 ph uït 20 phuït = 4 . 752 saín pháøm size 12{ { {1 "." "584" rSup { size 8{ ital "giåì"} } *"60" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"20" rSup { size 8{"phuït"} } } } =4 "." "752"" saín pháøm"} {}

Khả năng sản xuất sản phẩm Y: 1 . 584 giåì 60 ph uït 30 phuït = 3 . 168 saín pháøm size 12{ { {1 "." "584" rSup { size 8{ ital "giåì"} } *"60" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"30" rSup { size 8{"phuït"} } } } =3 "." "168"" saín pháøm"} {}

 Phương án 1: Giữ mức sản xuất cố định hàng tháng với X là 4.752 sản phẩm; và Y là 3.168 sản phẩm trong kỳ kế hoạch 6 tháng.

-Lượng hàng tồn kho của tháng 12 năm trước để lại cho tháng 1 đối với sản phẩm X là 800 sản phẩm; Y là 500 sản phẩm. Nếu khả năng không đủ đáp ứng nhu cầu thì ta tăng thêm giờ sản xuất.

-Ta thiết lập được bảng tính toán như sau.

Tháng
Nhu cầu Sản xuất TK cuối kỳ Làm thêm
X Y X Y X Y X Y
123456 5.5005.1004.8004.9005.0005.000 3.6003.8003.0002.8003.1003.500 4.7524.7524.7524.7524.7524.752 3.1683.1683.1683.1683.1683.168 52----- 68-168536604272 -29648148248248 -564----
Tổng 28.512 19.008 52 1.648 988 564

-Chi phí trả lương cho công nhân trong giờ để sản xuất sản phẩm X và Y là.

3.168 giờ/tháng * 8.000 đồng/giờ * 6 tháng = 152.064.000 đồng.

-Chi phí trả lương cho công nhân làm ngoài giờ:

X : 988 saínpháøm 20 ph uït 60 phuït 8 . 000 âäöng/giåì 1,3 láön = 3 . 425 . 000 âäöng size 12{X: { {"988" rSup { size 8{ ital "saínpháøm"} } *"20" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"60" rSup { size 8{"phuït"} } } } *8 "." "000" rSup { size 8{"âäöng/giåì"} } *1,3 rSup { size 8{"láön"} } =3 "." "425" "." "000" ital "âäöng"} {}

Y : 564 saínpháøm 30 ph uït 60 phuït 8 . 000 âäöng/giåì 1,3 láön = 2 . 932 . 800 âäöng size 12{Y: { {"564" rSup { size 8{ ital "saínpháøm"} } *"30" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"60" rSup { size 8{"phuït"} } } } *8 "." "000" rSup { size 8{"âäöng/giåì"} } *1,3 rSup { size 8{"láön"} } =2 "." "932" "." "800" ital "âäöng"} {}

-Chi phí tồn trữ sản phẩm:

X: 52 sản phẩm * 2.500 đồng/sản phẩm/tháng = 130.000 đồng

Y: 1.648 sản phẩm * 2.000 đồng/sản phẩm/tháng = 3.296.000 đồng

 Tổng chi phí thực hiện phương án này là:

TC1 = 152.000.000 + (3.425.000 + 2.932.800) + (130.000 + 3.296.000) = 161.847.000 đồng.

 Phương án 2: Xí nghiệp sản xuất số lượng sản phẩm bằng với nhu cầu phát sinh hàng tháng. Nếu thiếu hàng, yêu cầu công nhân làm thêm giờ; nếu thừa thì cho công nhân tạm nghỉ nhưng được hưởng 60% lương chính thức.

-Biết lượng hàng tồn kho còn lại X là 800 sản phẩm; Y là 500 sản phẩm.

-Năng lực sản xuất của xí nghiệp đối với X là 4.752 sản phẩm; Y là 3.168 sản phẩm.

-Ta thiết lập được bảng tính toán qua các tháng như sau.

Tháng
Nhu cầu Sản xuất Làm thêm Rổi việc
X Y X Y X Y X Y
123456 5.5005.1004.8004.9005.0005.000 3.6003.8003.0002.8003.1003.500 4.7004.7524.7524.7524.7524.752 3.1003.1683.0002.8003.1003.168 -34848148248248 -632---332 52----- 68-16836868-
Tổng 28.460 18.336 1.040 964 52 672

-Chi phí trả lương trong giờ:

X : 28 . 460 saínphámR 20 ph uït 60 phuït 8 . 000 âäöng/giåì = 75 . 893 . 333 âäöng size 12{X: { {"28" "." "460" rSup { size 8{ ital "saínphámR"} } *"20" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"60" rSup { size 8{"phuït"} } } } *8 "." "000" rSup { size 8{"âäöng/giåì"} } ="75" "." "893" "." "333" ital "âäöng"} {}

Y : 18 . 336 saínpháøm 30 ph uït 60 phuït 8 . 000 âäöng/giåì = 73 . 344 . 000 âäöng size 12{Y: { {"18" "." "336" rSup { size 8{ ital "saínpháøm"} } *"30" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"60" rSup { size 8{"phuït"} } } } *8 "." "000" rSup { size 8{"âäöng/giåì"} } ="73" "." "344" "." "000" ital "âäöng"} {}

-Chi phí trả lương ngoài giờ:

X : 1 . 040 saínphaáøm 20 ph uït 60 phuït 8 . 000 âäöng/giåì 1,3 láön = 3 . 605 . 333 âäöng size 12{X: { {1 "." "040" rSup { size 8{ ital "saínphaáøm"} } *"20" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"60" rSup { size 8{"phuït"} } } } *8 "." "000" rSup { size 8{"âäöng/giåì"} } *1,3 rSup { size 8{"láön"} } =3 "." "605" "." "333" ital "âäöng"} {}

Y : 964 saínphaáøm 30 ph uït 60 phuït 8 . 000 âäöng/giåì 1,3 láön = 5 . 012 . 800 âäöng size 12{Y: { {"964" rSup { size 8{ ital "saínphaáøm"} } *"30" rSup { size 8{ ital "ph""uït"} } } over {"60" rSup { size 8{"phuït"} } } } *8 "." "000" rSup { size 8{"âäöng/giåì"} } *1,3 rSup { size 8{"láön"} } =5 "." "012" "." "800" ital "âäöng"} {}

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương. OpenStax CNX. Aug 06, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10881/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương' conversation and receive update notifications?

Ask