<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Với rơle điện từ Pđk là công suất tiếp điểm (nghĩa là công suất tiếp điểm cho phép truyền qua). Ptđ là công suất cuộn dây nam châm hút.

Các loại rơle khác nhau thì Knh và Kđk cũng khác nhau.

b) Thời gian tác động

Là thời gian kể từ thời điểm cung cấp tín hiệu cho đầu vào, đến lúc cơ cấu chấp hành làm việc. Với rơle điện từ là quãng thời gian cuộn dây được cung cấp dòng (hay áp) cho đến lúc hệ thống tiếp điểm đóng hoàn toàn (với tiếp điểm thường mở) và mở hoàn toàn (với tiếp điểm thường đóng).

Các loại rơle khác nhau ttđ cũng khác nhau.

+ttđ<1.10-3[s] : rơle không quán tính.

+t­tđ = (1  50).10-3 [s]: rơle tác động nhanh.

+ttđ>150.10-3[s]: rơle thời gian.

Một số ví dụ về rơle điện cơ

Bảng 1: rơ le điện cơ

Loại rơle. Ptđ[W] Pđk[W] Kđk ttđ[10-3s]
Rơle điện từ : 10-110-3 10104 55000 12000
Rơle từ điện : 10-910-4 0,12 104108 10500
Rơle cảm ứng : 10-2102 10-1103 102104 1100

Rơle điện từ

Nguyên lí làm việc

Sự làm việc của loại rơle này dựa trên nguyên lí điện từ. Xét một rơle như hình minh họa. Khi cho dòng điện i đi vào cuộn dây của nam châm điện thì nắp sẽ chịu một lực hút F. Lực hút điện từ đặt vào nắp :

F = K . i 2 δ 2 , våïi : δ : khe håí i : doìng âiãûn K:laì hãû säú ( xem chæång 5 ) { { size 12{F= { {K "." i rSup {2} } over {δ rSup {2} } } ~,`"våïi"": "alignl { stack { left lbrace size 10{δ" : khe håí"} {} #right none left lbrace size 10{"i : doìng âiãûn"} {} # right none left lbrace size 10{"K:laì hãû säú " \( "xem chæång 5" \) } {} #right no } } lbrace } {}

Khi dòng điện vào cuộn dây i>Itđ (dòng điện tác động) thì lực F hút nắp và khi lực F tăng thì khe hở giảm ( giảm) làm đóng tiếp điểm (do tiếp điểm được gắn với nắp).

Khi dòng điện i  Itv (dòng trở về) thì lực lò xo Flò xo>F (lực điện từ) và rơ le nhả.

Tỉ số: K tv = I tv I âæåüc goüi laì hãû säú tråí vãö size 12{ size 10{K rSub { size 8{ ital "tv"} } = { { size 12{I rSub { size 8{ ital "tv"} } } } over { size 12{I rSub { size 8{"tâ"} } } } } " âæåüc goüi laì hãû säú tråí vãö"}} {} .

+ Rơle dòng cực đại Ktv<1.

+ Rơle dòng cực tiểu Ktv>1.

Rơle càng chính xác thì Ktv càng gần 1.

P âk : cäng suáút âiãöu khiãøn . P : cäng suáút taïc âäüng cuía råle . K âk = P âk P hãû säú âiãöu khiãøn cuía råle . Våïi { alignl { stack { size 12{K rSub { size 8{"âk"} } = { {P rSub { size 8{"âk"} } } over {P rSub { size 8{"tâ"} } } } " hãû säú âiãöu khiãøn cuía råle" "." } {} #"Våïi "alignl { stack { left lbrace P rSub {"âk"} " : cäng suáút âiãöu khiãøn" "." {} #right none left lbrace P rSub {"tâ"} " : cäng suáút taïc âäüng cuía råle" "." {} # right no } } lbrace {}} } {}

Rơle càng nhạy Kđk càng lớn.

Khoảng thời gian từ lúc dòng điện i bắt đầu lớn hơn Itđ đến lúc chấm dứt sự hoạt động của rơle gọi là thời gian tác động ttđ.

Số lần tác động trong một đơn vị thời gian (giờ) gọi là tần số tác động.

Rơle điện từ phân ra hai loại:

+ Rơle một chiều thç I = U R ' nãn ta tênh F = K ' . U 2 δ 2 size 12{ size 10{"thç "I= { { size 10{U}} over { size 10{R'}} } " nãn ta tênh "F=K' "." { { size 10{U rSup { size 8{2} } }} over { size 12{δ rSup { size 8{2} } } } } }} {} có U là điện áp đặt vào cuộn dây.

+ Rơle xoay chiều : lực F = 0 (tần số 2f) khi I = 0. Giá trị trung bình của lực hút sẽ là: F tb = k { {I rSup { size 8{2} } } over {δ rSup { size 8{2} } } } } {} size 12{F rSub { size 8{ ital "tb"} } =k" { {I rSup { size 8{2} } } over {δ rSup { size 8{2} } } } } {} , nếu cuộn dây đặt song song với nguồn điện áp U thì F tb = k { {U rSup { size 8{2} } } over {δ rSup { size 8{2} } } } } {} size 12{F rSub { size 8{ ital "tb"} } =k" { {U rSup { size 8{2} } } over {δ rSup { size 8{2} } } } } {} .

Nam châm xoay chiều khi lực F = 0 lò xo kéo nắp ra, do vậy rơle loại này khi làm việc có rung động gây tiếng kêu, để hạn chế người ta sử dụng dùng vòng ngắn mạch.

Rơle điện từ có các đặc điểm:

- Công suất điều khiển Pđk từ vài W đến hàng nghìn W.

- Công suất tác động Ptđ từ vài phần W đến hàng trăm W.

- Hệ số điều khiển Kđk = (5  20).

- Thời gian tác động ttđ = (2  20)ms.

Hình 6-4 :một số loại rơle điện từa)rơle dòng diện và điện áp; b)rơle trung gian; c)rơle thời gian nhược điểm của rơle điện từ

Công suất tác động Ptđ tương đối lớn, độ nhạy thấp, Kđk nhỏ. Hiện nay có xu hướng cải tiến ứng dụng vật liệu sắt từ mới sản xuất các loại rơle để tăng Kđk.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình thiết bị điện. OpenStax CNX. Jul 30, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10823/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình thiết bị điện' conversation and receive update notifications?

Ask