<< Chapter < Page
  Giáo trình công nghệ chế biến     Page 4 / 12
Chapter >> Page >

Hình 4.3. Biểu diễn “thời gian chết nhiệt” của vi sinh vật

- F : thời gian cần thiết (tính bằng phút) để tiêu diệt vi sinh vật, tại một nhiệt độ nhất định.

- z : khoảng nhiệt độ cần thiết cho đường “thời gian chết nhiệt” thực hiện một chu trình logarite (Đối với mỗi loại vi sinh vật và thực phẩm khác nhau, có giá trị D và z khác nhau)

Bảng 4.2. sự kháng nhiệt của vi sinh vật trong quá trình xử lý nhiệt

Nhóm vi khuẩn D (phút) z (OC)
Sản phẩm không chua và ít chua(pH>4,5)- Vi khuẩn chịu nhiệt (bào tử) - Vi khuẩn không chịu nhiệt (bào tử) 2,0 - 5,0 (1)0,1 - 1,5 (1) 8 - 128 - 10
Sản phẩm chua (pH 4,0 - 4,5)- Vi khuẩn chịu nhiệt (bào tử)- Vi khuẩn không chịu nhiệt (bào tử) 0,01 - 0,07 (1)0,1 - 0,5 (2) 8 - 107 - 10
Sản phẩm rất chua (pH<4,0)Vi sinh vật không chịu nhiệt (vi khuẩn không sinh bào tử, nấm men, nấm mốc) 0,5 - 1,0 (3) 5 - 7

(Carla,1992)

Ghi chú (1): xử lý ở 121,1OC

(2): xử lý ở 100OC

(3): xử lý ở 65OC

Bảng 4.3. Sự vô hoạt vi sinh vật (bào tử) trong quá trình tiệt tùng

Loài vi sinh vật(type of microorganism)môi trường(medium)z-value (oc)d121,1 (min)bacillus stearothermophilusgeneral7,6-10,31,8-4,7bacillus subtilis 5230general7,4-130,3-0,76bacillus coagulanssolution8,2-9,00,2-2,5bacillus cereusgeneral9,70,0065bacillus megateriumgeneral8,80,04clostridium perfringensgeneral10,0/clostridium sporogenesgeneral8,0-12,00,48-1,4clostridium botulinumgeneral9,90,21(carla.1992)

Bảng 4.4. Sự vô hoạt vi sinh vật (Tế bào sinh dưỡng) trong quá trình thanh trùng

Loài vi sinh vật(type of microorganism)môi trường(medium)z-value (oc)dt (min)escherichia coli/4,94,5 (56oc)pseudomonas fluoresens/7,53,2 (60oc)streptococcus faecalisfish6,715,7 (60oc)staphylococcus aureuspea soup4,610,4 (60oc)salmonella senftenbergpea soup5,710,6 (60oc)lactobacillus plantarumtomato soup12,511,0 (70oc)listeria monocytogenescarrots6,70,27 (70oc)closstridium botulinumnon-proteolytic type bnon-proteolytic type ebuffer ph 7,0water9,79,432,3 (82oc)3,3 (80oc)bacillus cereusbuffer ph 7,010,58,0 (100oc)bacillus subtilisbuffer ph 6,89,80,57 (121oc)(carla.1992)

Bảng 4.5. sự kháng nhiệt của các enzyme trong quá trình xử lý nhiệt

Enzyme D (phút) z (OC)
PeroxydasePolygalacturonaseO-diphenoloxydaseLipoxygenaseCatalaseLipaseProtease 232 (1)20 (1)0,82 (1)0,09 (1)0,02 (1)25 (2)300 (2) 286,85,58,58,32628

(Carla.1992)

Ghi chú (1): xử lý ở 80OC

(2): xử lý ở 120OC

Bảng 4.6. Giá trị Z đối với sự vô hoạt enzyme và các nhân tố chất lượng của một số thực phẩm

ENZYME GÍA TRỊ Z (oC)
Lipoxygenase (peas) 8,7
Lipoxygenase (soybean) 6,9
Polyphenoloxidase (mushroom) 6,5
Polyphenoloxidase (plum) 17,6
Chlorophyllase (spinach) 12,2
Peroxidase (potato) 35,0
NHÂN TỐ CHẤT LƯỢNG
Thiamine (milk) 29,4 – 31,4
Thiamine (meat, vegetables) 25,0 – 31,3
Chất lượng chung (peas) 28,3
Chất lượng chung (green beans) 28,8
Chất lượng chung (bắp) 31,6

(Carla.1992)

Bảng 4.7. Gía trị Z của các nhân tố thực phẩm (tổng quát)

NHÂN TỐ GÍA TRỊ Z (oC)
Bào tử vi khuẩn 7 –12
Tế bào sinh dưỡng 4 – 8
Vitamins 25 – 30
Proteins 15 – 37
Enzymes 5 – 50
Chất lượng cảm quan chung 25 – 45
Cấu trúc 17 – 47
Màu sắc 17 - 57

(Carla.1992)

Theo hình 4.3, ta có thể viết:

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Giáo trình công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp. OpenStax CNX. Jul 30, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10811/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Giáo trình công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp' conversation and receive update notifications?

Ask