<< Chapter < Page Chapter >> Page >

Lời giải

 Trước tiên, ta xác định chi phí tồn trữ bao gồm cả khoản tổn thất trong thời gian dự trữ. Do đó chi phí tồn trữ phát sinh là:

H = 5.000(5%+15%) = 1.000đồng/hộp/năm

 Lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi lần đặt là:

Q = 2 . D . S H = 2 2 . 000 10 . 000 1 . 000 = 200 häüp size 12{Q= sqrt { { {2 "." D "." S} over {H} } } = sqrt { { {2*2 "." "000"*"10" "." "000"} over {1 "." "000"} } } ="200"" häüp"} {}

 Tính tổng chi phí cho hàng tồn kho phát sinh hàng năm:

TC = C dh + C lk + C vl = D Q S + Q 2 I . g + D . g = 2 . 000 200 x 10 . 000 + 200 2 20 x . 000 + 2 . 000 x5 . 000 = 10 . 200 . 000 âäöng alignl { stack { size 12{ ital "TC"=C rSub { size 8{ ital "dh"} } +C rSub { size 8{ ital "lk"} } +C rSub { size 8{ ital "vl"} } = { {D} over {Q} } S+ { {Q} over {2} } I "." g+D "." g} {} #" "= { {2 "." "000"} over {"200"} } x"10" "." "000"+ { {"200"} over {2} } "20"%x5 "." "000"+2 "." "000"x5 "." "000"="10" "." "200" "." "000"" âäöng" {} } } {}

Bài 4: Một công ty chuyên sản xuất chuồng gà công nghiệp cho các nhà chăn nuôi gà trên toàn quốc. Nhu cầu hàng năm của loại chuồng gà đẻ là 100.000 chuồng. Tuy cũng sản xuất các chi tiết giống nhau nhưng khi chuyển đổi loạt sản xuất từ kiểu chuồng gà thịt sang kiểu chuồng gà đẻ hoặc ngược lại thì tốn khoản chi phí là 100.000 đồng. Chi phí sản xuất (giá thành sản phẩm) mỗi chuồng gà là 40.000 đồng, chi phí tồn trữ là 25% chi phí sản xuất cho mỗi chuồng/năm. Nếu mức cung cấp của công ty hiện tại là 1.000 chuồng/ngày thì kích thước lô sản xuất tối ưu là bao nhiêu, biết số ngày làm việc trong năm của công ty là 250 ngày.

Lời giải

 Theo thông tin đề bài ta có giá trị của các chỉ tiêu:

Chi phí tồn trữH = 40.000*25% = 10.000 đồng/năm

Chi phí đặt hàngS = 100.000 đồng/đơn hàng

Nhu cầu hàng nămD = 100.000 chuồng/năm

Nhu cầu hàng ngàyd = 100.000chuồng/250ngày = 400 chuồng/ngày

Mức sản xuất hàng ngày p = 1.000 chuồng/ngày

 Dựa trên các chỉ tiêu, ta xác định kích thức lô hàng tối ưu cho mỗi loạt sản xuất.

Q = 2 . D . S . p H ( p d ) = 2 100 . 000 100 . 000 1 . 000 10 . 000 ( 1 . 000 400 ) = 1 . 825 , 74 1 . 826 chuäöng size 12{Q= sqrt { { {2 "." D "." S "." p} over {H \( p - d \) } } } = sqrt { { {2*"100" "." "000"*"100" "." "000"*1 "." "000"} over {"10" "." "000" \( 1 "." "000" - "400" \) } } } =1 "." "825","74" approx 1 "." "826"" chuäöng"} {}

 Tính tổng chi phí cho lượng hàng tồn kho phát sinh hàng năm.

TC = C dh + C lk + C vl = D Q S + Q ( p d ) 2p I . g + D . g size 12{ ital "TC"=C rSub { size 8{ ital "dh"} } +C rSub { size 8{ ital "lk"} } +C rSub { size 8{ ital "vl"} } = { {D} over {Q} } S+ { {Q \( p - d \) } over {2p} } I "." g+D "." g} {}

TC = 100 . 000 1 . 826 x 100 . 000 + 1 . 826 ( 1 . 000 400 ) 2x1 . 000 25 x 40 . 000 + 100 . 000 x 40 . 000 4 . 010 . 954 . 450 âäöng size 12{ ital "TC"= { {"100" "." "000"} over {1 "." "826"} } x"100" "." "000"+ { {1 "." "826" \( 1 "." "000" - "400" \) } over {2x1 "." "000"} } "25"%x"40" "." "000"+"100" "." "000"x"40" "." "000" approx 4 "." "010" "." "954" "." "450"" âäöng"} {}

Bài 5: Một nhà cung ứng khoai tây gởi bảng chào hàng cho nhà hàng Bình Minh như sau:

Lượng đặt mua (kg) 1-299 300-499 trên 500
Đơn giá (đồng/kg) 2.000 1.500 1.000

Nhu cầu hiện tại của nhà hàng trên là 5 tấn/năm và được đặt hàng mỗi tuần là 100kg (nhà hàng mở cửa 50 tuần/năm). Chi phí đặt hàng (chủ yếu là cước điện thoại) là 2.500 đồng cho mỗi lần đặt hàng, không phụ thuộc lượng hàng đặt là bao nhiêu. Chi phí tồn trữ ước lượng là 20% giá mua khoai tây.

Hỏi người ta nên đặt hàng là bao nhiêu để tối thiểu hóa chi phí tồn kho (giả sử khoai tây không ảnh hưởng trong thời gian tồn trữ).

Lời giải

 Bước 1, ta xác định lượng hàng tối ưu ứng với từng mức giá:

Q 1 = 2 . D . S I . g = 2 5 . 000 2 . 500 20 %* 2 . 000 = 250 kg size 12{Q rSub { size 8{1} } rSup { size 8{*} } = sqrt { { {2 "." D "." S} over {I "." g} } } = sqrt { { {2*5 "." "000"*2 "." "500"} over {"20""%*"2 "." "000"} } } ="250"" kg"} {}

Q 2 = 2 . D . S I . g = 2 5 . 000 2 . 500 20 %* 1 . 500 289 kg size 12{Q rSub { size 8{2} } rSup { size 8{*} } = sqrt { { {2 "." D "." S} over {I "." g} } } = sqrt { { {2*5 "." "000"*2 "." "500"} over {"20""%*"1 "." "500"} } } approx "289"" kg"} {} Q 3 = 2 . D . S I . g = 2 5 . 000 2 . 500 20 %* 1 . 000 354 kg size 12{Q rSub { size 8{3} } rSup { size 8{*} } = sqrt { { {2 "." D "." S} over {I "." g} } } = sqrt { { {2*5 "." "000"*2 "." "500"} over {"20""%*"1 "." "000"} } } approx "354"" kg"} {}

 Bước 2, ta điều chỉnh Q* cho phù hợp với giá ở từng mức khấu trừ:

Q 1 = 250 kg size 12{Q rSub { size 8{1} } rSup { size 8{*} } ="250"" kg"} {} là phù hợp; Q 2 289 kg phaíi náng lãn täúi thiãøu laì 300 kg size 12{Q rSub { size 8{2} } rSup { size 8{*} } approx "289"" kg phaíi náng lãn täúi thiãøu laì 300 kg"} {} ;

Q 3 354 kg phaíi náng lãn täúi thiãøu laì 500 kg size 12{Q rSub { size 8{3} } rSup { size 8{*} } approx "354"" kg phaíi náng lãn täúi thiãøu laì 500 kg"} {}

 Bước 3, ta tính tổng chi phí ở từng mức khấu trừ.

TC = C dh + C tt + C mh = D Q S + Q 2 I . g + D . g size 12{ ital "TC"=C rSub { size 8{ ital "dh"} } +C rSub { size 8{ ital "tt"} } +C rSub { size 8{ ital "mh"} } = { {D} over {Q} } S+ { {Q} over {2} } I "." g+D "." g} {}

TC 1 = 5 . 000 250 2 . 500 + 250 2 2 . 000 20 + 5 . 000 2 . 000 = 10 . 100 . 000 âäöng size 12{ ital "TC" rSub { size 8{1} } = { {5 "." "000"} over {"250"} } 2 "." "500"+ { {"250"} over {2} } 2 "." "000"*"20"%+5 "." "000"*2 "." "000"="10" "." "100" "." "000"" âäöng"} {}

TC 2 = 5 . 000 300 2 . 500 + 300 2 1 . 500 20 + 5 . 000 1 . 500 = 7 . 586 . 700 âäöng size 12{ ital "TC" rSub { size 8{2} } = { {5 "." "000"} over {"300"} } 2 "." "500"+ { {"300"} over {2} } 1 "." "500"*"20"%+5 "." "000"*1 "." "500"=7 "." "586" "." "700"" âäöng"} {}

TC 3 = 5 . 000 500 2 . 500 + 500 2 1 . 000 20 + 5 . 000 1 . 000 = 5 . 075 . 000 âäöng size 12{ ital "TC" rSub { size 8{3} } = { {5 "." "000"} over {"500"} } 2 "." "500"+ { {"500"} over {2} } 1 "." "000"*"20"%+5 "." "000"*1 "." "000"=5 "." "075" "." "000"" âäöng"} {}

Sau khi so sánh tổng chi phí ở 3 mức khấu trừ, chúng ta chọn phương án đặt hàng là 500 kg cho mỗi lần đặt hàng, khi đó tổng chi phí sẽ thấp nhất và bằng 5.075.000 đồng/năm.

Get Jobilize Job Search Mobile App in your pocket Now!

Get it on Google Play Download on the App Store Now




Source:  OpenStax, Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương. OpenStax CNX. Aug 06, 2009 Download for free at http://cnx.org/content/col10881/1.1
Google Play and the Google Play logo are trademarks of Google Inc.

Notification Switch

Would you like to follow the 'Lý thuyết và bài tập quản trị sản xuất đại cương' conversation and receive update notifications?

Ask